-
わたし
私
わたし
Tôi (mình, tớ…)
-
あなた
あなた
Bạn (không nên dùng với người lớn tuổi hơn)
-
がくせい
学生
がくせい
Sinh viên (dùng cho bậc học trung cấp trở lên)
-
せんせい
先生
せんせい
Giáo viên, bác sĩ, luật sư…
-
おんな
女
おんな
Con gái, phái nữ
-
おとこ
男
おとこ
Con trai, phái nam
-
ひと
人
ひと
Người
-
かた
方
かた
Người (kính trọng)
-
かばん
かばん
Cặp, túi (không dùng để chỉ các loại ví và ba lô)
-
カメラ
カメラ
Máy ảnh
-
レコード
レコード
Đĩa nhạc
-
へや
部屋
へや
Phòng
-
かぎ
かぎ
Chìa khóa
-
とけい
時計
とけい
Đồng hồ
-
ラジオ
ラジオ
Đài
-
テレビ
テレビ
Ti vi
-
ほん
本
ほん
Sách
-
しんぶん
新聞
しんぶん
Báo
-
テープ
テープ
Băng cát xét
-
えいご
英語
えいご
Tiếng Anh
-
じどうしゃ
自動車
じどうしゃ
Ô tô, xe cơ giới
-
じてんしゃ
自転車
じてんしゃ
Xe đạp
-
たばこ
たばこ
Thuốc lá
-
ノート
ノート
Vở
-
きって
切手
きって
Tem
-
つくえ
つくえ
Bàn
-
いす
いす
Ghế
-
えんぴつ
えんぴつ
Bút chì
-
ボールペン
ボールペン
Bút bi
-
たなか
田中
たなか
Tanaka (họ của người Nhật)
-
アリ
アリ
Ali (tên riêng)
-
マナ
マナ
Mana (tên riêng)
-
マリア
マリア
Maria (tên riêng)
-
やまもと
山本
やまもと
Yamamoto (họ của người Nhật)
-
ジョン
ジョン
John (tên riêng)
-
タン
タン
Tan (tên riêng)
-
やまだ
山田
やまだ
Yamada (họ của người Nhật)
-
すずき
すずき
Suzuki (họ của người Nhật)
-
ローラ
ローラ
Laura (tên riêng)
-
マレーシア
マレーシア
Malaysia
-
タイ
タイ
Thái Lan
-
フィリピン
フィリピン
Philippin
-
にほん
日本
にほん
Nhật Bản
-
アメリカ
アメリカ
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
-
イギリス
イギリス
Anh
-
ちゅうごく
中国
ちゅうごく
Trung Quốc
-
だれ
だれ
Ai
-
どなた
どなた
Ai (lịch sự)
-
どの
どの
~nào (đứng trước danh từ )
-
なに
何
なに
Cái gì
-
なん
何
なん
Cái gì
-
どれ
どれ
Cái nào (dùng trong trường hợp có ba sự lựa chọn trở lên
-
これ
これ
Cái này (dùng để chỉ vật gần người nói)
-
それ
それ
Cái đấy (dùng để chỉ vật gần người nghe)
-
あれ
あれ
Cái kia (dùng để chỉ vật xa cả người nói và người nghe)
-
この
この
~này (đứng trước danh từ )
-
その
その
~đấy (đứng trước danh từ )
-
あの
あの
~kia (đứng trước danh từ )
-
どうぞよろしく
どうぞよろしく
Rất hân hạnh được làm quen với anh (chị)!
-
はい
はい
Vâng/dạ
-
いいえ
いいえ
Không
-
みなさん
皆さん
みなさん
Mọi người (Dùng để chỉ những người đối diện)
-
どうぞ
どうぞ
Xin mời
-
どうもありがとうございます
どうもありがとうございます
Xin cảm ơn anh (chị) rất nhiều!