-
みんしゅく
民宿
みんしゅく
Nhà trọ bình dân kiểu Nhật
-
よてい
予定
よてい
Kế hoạch, dự định
-
とっきゅうでんしゃ
特急電車
とっきゅうでんしゃ
Tàu siêu tốc
-
きゅうこうでんしゃ
急行電車
きゅうこうでんしゃ
Tàu tốc hành
-
ほうほう
方法
ほうほう
Phương pháp, cách thức
-
かいわ
会話
かいわ
Cuộc trò chuyện, hội thoại
-
のうぎょう
農業
のうぎょう
Nông nghiệp
-
ぎょぎょう
漁業
ぎょぎょう
Ngư nghiệp
-
こうぎょう
工業
こうぎょう
Công nghiệp
-
しょうぎょう
商業
しょうぎょう
Thương mại
-
さんぎょう
産業
さんぎょう
Ngành sản xuất nói chung
-
おきゃくさん
お客さん
おきゃくさん
Khách hàng (lịch sự)
-
しめい
氏名
しめい
Họ và tên đầy đủ (sử dụng trong các văn bản)
-
ねんれい
年令
ねんれい
Tuổi (sử dụng trong các văn bản)
-
こくせき
こくせき
Quốc tịch
-
ゆうしょく
タ食
ゆうしょく
Bữa tối
-
かい
貝
かい
Hải sản có vỏ nói chung (sò, hến…)
-
さしみ
さしみ
Cá sống
-
タイプ
タイプ
Đánh máy
-
スキー
スキー
Trượt tuyết
-
スケート
スケート
Trượt băng
-
ゴルフ
ゴルフ
Đánh golf
-
かず
数
かず
Số, số lượng
-
かねもち
金持ち
かねもち
Giàu có
-
りょうほう
両方
りょうほう
Cả hai (phía, bên, cái…)
-
こくおう
国王
こくおう
Quốc vương
-
おうさま
王さま
おうさま
Ông vua
-
とどうふけん
都道府県
とどうふけん
Đơn vị hành chính của Nhật Bản
-
みなみいず
南いず
みなみいず
Miền nam Izu
-
しもだ
下田
しもだ
Shimoda (địa danh)
-
とうきょうと
東京都
とうきょうと
Thành phố Tokyo
-
おおさかふ
おおさか府
おおさかふ
Phủ Osaka
-
きょうとふ
京都府
きょうとふ
Phủ Kyoto
-
く
区
く
Quận
-
もんだい
問題
もんだい
Vấn đề
-
うんてん
運転
うんてん
Lái xe
-
しつれい
失礼
しつれい
Xin lỗi, thất lễ
-
きにゅう
記入
きにゅう
Viết, ghi vào (các thông tin cần thiết lên giấy tờ)
-
けいさん
計算
けいさん
Tính toán, kế toán
-
にゅうがく
入学
にゅうがく
Nhập trường
-
そつぎょう
卒業
そつぎょう
Tốt nghiệp
-
きめる
決める
きめる
Quyết định
-
できる
できる
Có khả năng làm gì
-
する
する
Quyết định, chọn (sau khi đã cân nhắc kĩ lưỡng)
-
(ひとを)とめる
(人を)泊める
(ひとを)とめる
Dừng lại, nghỉ lại (cho phép ai đó)
-
にる
にる
Luộc, ninh
-
やく
やく
Nướng
-
かんがえる
考える
かんがえる
Suy nghĩ, tưởng tượng
-
いらっしゃる
いらっしゃる
Đi (lịch sự)
-
なおす
直す
なおす
Sửa chữa
-
おもいだす
思い出す
おもいだす
Nhớ ra, nhớ đến
-
ききとる
聞き取る
ききとる
Nắm bắt (ai nói gì), nghe hiểu
-
かぞえる
数える
かぞえる
Đếm, tính toán
-
かんたんな
かんたんな
Đơn giản
-
とくべつな
特別な
とくべつな
Đặc biệt
-
ふつうの
普通の
ふつうの
Bình thường
-
なまの
生の
なまの
Tươi/sống
-
べんりな
便利な
べんりな
Thuận tiện
-
ふべんな
不便な
ふべんな
Không thuận tiện
-
ふくざつな
ふくざつな
Phức tạp
-
びんぼうな
びんぼうな
Nghèo
-
このごろ
このごろ
Dạo này, gần đây
-
いかが
いかが
Như thế nào (lịch sự)
-
もし
もし
Nếu
-
(いく)ことが できる
(行く)ことが できる
(いく)ことが できる
Có thể (đi được)
-
(いく)ことに する
(行く)ことに する
(いく)ことに する
Quyết định (đi)
-
(あさ はやく おき)られる
(朝 早く 起き)られる
(あさ はやく おき)られる
Có thể dậy sớm vào buổi sáng.
-
(とまる)ように なる
(泊る)ように なる
(とまる)ように なる
Có thể (ở lại) được
-
(もう いちど いっ)て くださいませんか
(もう 一度 言っ)て くださいませんか
(もう いちど いっ)て くださいませんか
Anh (chị) làm ơn (nhắc lại một lần nữa)
-
(もし あした あめが ふっ)たら(ハイキングに いきません)
(もし あした 雨が降っ)たら(ハイキングに 行きません)
(もし あした あめが ふっ)たら(ハイキングに いきません)
Nếu (ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ không đi dạo nữa)
-
(みんしゅく)というのは
(民宿)というのは
(みんしゅく)というのは
Minshuku có nghĩa là…
-
(みんしゅく)とは
(民宿)とは
(みんしゅく)とは
Minshuku có nghĩa là…
-
(のうぎょう)とか(ぎょぎょう)とか
(農業)とか(漁業)とか
(のうぎょう)とか(ぎょぎょう)とか
Nông nghiệp hoặc ngư nghiệp
-
(しょくじ)だい
(食事)代
(しょくじ)だい
Tiền ăn
-
(ふたり)とも
(二人)とも
(ふたり)とも
Cả (hai người)