-
いなか
いなか
Quê hương, làng quê, nhà quê
-
むら
村
むら
Làng, thôn…
-
ぎょうじ
行事
ぎょうじ
Lễ hội
-
のうか
農家
のうか
Nhà nông
-
とかい
都会
とかい
Đô thị
-
ひろば
広場
ひろば
Quảng trường, hội trường
-
ぼんおどり
ぼんおどり
Điệu múa trong lễ hội Obon
-
おどり
おどり
Múa, nhảy
-
けが
けが
Bị thương, vết thương
-
しゅじゅつ
手術
しゅじゅつ
Phẫu thuật
-
けいさつ
けいさつ
Cảnh sát
-
かぜ
かぜ
Bị cảm lạnh
-
あさねぼう
朝寝ぼう
あさねぼう
Ngủ dậy muộn
-
しんごう
信号
しんごう
Đèn hiệu giao thông
-
かいがん
海岸
かいがん
Bờ biển
-
いりぐち
入口
いりぐち
Cửa đi vào
-
でぐち
出口
でぐち
Cửa đi ra
-
ひ(が でる)
日(が 出る)
ひ(が でる)
Mặt trời (mọc)
-
きょうだい
兄弟
きょうだい
Anh chị em
-
ちょうなん
長男
ちょうなん
Trưởng nam
-
すえっこ
末っ子
すえっこ
Con út
-
りょうしん
両親
りょうしん
Cha mẹ
-
むすこ
むすこ
Con trai (của mình)
-
むすめ
むすめ
Con gái (của mình)
-
むすこさん
むすこさん
Con trai (của người khác)
-
むすめさん
むすめさん
Con gái (của người khác)
-
しんるい
親類
しんるい
Họ hàng, người thân
-
そふ
祖父
そふ
Ông (của mình)
-
そぼ
祖母
そぼ
Bà (của mình)
-
おじ
おじ
Chú, bác (của mình)
-
おば
おば
Cô, dì…(của mình)
-
いとこ
いとこ
Anh em họ (của mình)
-
かない
かない
Vợ (của mình)
-
しゅじん
主人
しゅじん
Chồng (của mình)
-
おい
おい
Cháu trai (con của anh, chị mình)
-
めい
めい
Cháu gái (con của anh, chị mình)
-
おじいさん
おじいさん
Ông (của người khác)
-
おばあさん
おばあさん
Bà (của người khác)
-
おじさん
おじさん
Chú, bác... (của người khác)
-
おばさん
おばさん
Cô, dì… (của người khác)
-
おいごさん
おいごさん
Cháu trai (của người khác)
-
めいごさん
めいごさん
Cháu gái (của người khác)
-
おくさん
おくさん
Vợ (của người khác)
-
ごしゅじん
ご主人
ごしゅじん
Chồng (của người khác)
-
ちょうじょ
長女
ちょうじょ
Trưởng nữ
-
よこはま
よこはま
Yokohama (địa danh)
-
おぼん
おぼん
Lễ hội Obon
-
しょうがつ
正月
しょうがつ
Năm mới
-
なんども
何度も
なんども
Rất nhiều lần
-
いちども
一度も
いちども
Một lần cũng… không
-
なぜ
なぜ
Vì sao?
-
どのように
どのように
Như thế nào?
-
いらっしゃる
いらっしゃる
Có, ở, sống (kính ngữ, được dùng cho người khác)
-
(のうぎょうを)やる
(農業を)やる
(のうぎょうを)やる
Làm nông nghiệp
-
(せんせいを)する
(先生)をする
(せんせいを)する
Làm giáo viên
-
そだつ
育つ
そだつ
Nuôi dạy, chăm sóc
-
こむ
こむ
Đông, chật
-
あつまる
集まる
あつまる
Tập trung
-
(ひろばに)でる
(広場に)出る
(ひろばに)でる
Xuất hiện (ở hội trường)
-
おどる
おどる
Múa, nhảy
-
(びょうきを)する
(病気を)する
(びょうきを)する
Bị ốm
-
ほめる
ほめる
Khen, ca ngợi
-
しかる
しかる
Mắng
-
(かぜを)ひく
(かぜを)引く
(かぜを)ひく
Bị cảm lạnh
-
(あさねぼうを)する
(朝寝ぼうを)する
(あさねぼうを)する
Ngủ dậy muộn
-
たいてい
たいてい
Thường thường
-
まえから
前から
まえから
Từ trước
-
まっすぐ
まっすぐ
Thẳng, đi thẳng
-
いっぱい
いっぱい
Nhiều, đầy
-
いちど
一度
いちど
Một lần
-
(する)ことがある
(する)ことがある
Thỉnh thoảng (có làm việc gì đó)
-
(した)ことがある
(した)ことがある
Đã từng làm gì đó
-
(する)からだ
(する)からだ
Đó là vì…
-
(てんきが いい)と(ふじさんが みえます)
(天気が いい)と(ふじ山が 見えます)
(てんきが いい)と(ふじさんが みえます)
Nếu, hễ (thời tiết đẹp) thì (sẽ nhìn thấy núi Phú Sĩ).
-
(あれ)が(あね)です
(あれ)が(姉)です
(あれ)が(あね)です
Kia là chị gái của tớ
-
(うたい)ながら(おどります)
(歌い)ながら(おどります)
(うたい)ながら(おどります)
Vừa (hát) vừa (múa)
-
え、(なんですか)
え、(なんですか)
Cái gì vậy?
-
ほら
ほら
Kìa kìa
-
ご(かぞく)
ご(家族)
ご(かぞく)
Gia đình (của người khác)