-
おたく
お宅
おたく
Nhà của người khác (lịch sự)
-
ホームシック
ホームシック
Nhớ nhà
-
はじめ
初め
はじめ
Bắt đầu
-
おくさま
おく様
おくさま
Vợ (của người khác, lịch sự)
-
おじょうさま
おじょう様
おじょうさま
Con gái (của người khác, lịch sự)
-
かぐ
家具
かぐ
Đồ đạc trong gia đình
-
いちい
一位
いちい
Vị trí thứ nhất
-
いき
息
いき
Hơi thở
-
いとう
いとう
Ito (họ của người Nhật)
-
とうなんアジア
東南アジア
とうなんアジア
Đông Nam Á
-
げつまつ
月末
げつまつ
Cuối tháng
-
ほうもん
訪問
ほうもん
Cuộc viếng thăm
-
やくそく
約束
やくそく
Lời hứa
-
おじゃま
おじゃま
Phiền toái, cản trở
-
かんしん
感心
かんしん
Quan tâm, để ý đến
-
かんぱい
かんぱい
(Nói khi nâng cốc)
-
うかがう
うかがう
Thăm, đến
-
おっしゃる
おっしゃる
Nói (dùng cho người khác với ý tôn kính)
-
なれる
なれる
Trở nên quen với
-
なさる
なさる
Làm (dùng cho người khác với ý tôn kính)
-
あがる
あがる
Lên, vào
-
めしあがる
召し上がる
めしあがる
Ăn, uống (dùng cho người khác với ý tôn kính)
-
(しょくじを)いただく
(食事を)いただく
(しょくじを)いただく
Ăn, uống (dùng cho mình với ý khiêm tốn)
-
ごらんになる
御らんになる
ごらんになる
Xem, ngắm, nhìn (dùng cho người khác với ý tôn kính)
-
いらっしゃる
いらっしゃる
Đến, ở, đi (dùng cho người khác với ý tôn kính)
-
おる
おる
Ở, có (dùng cho mình với ý khiêm tốn)
-
もうす
申す
もうす
Được gọi là, nói (dùng cho mình với ý khiêm tốn)
-
いたす
いたす
Làm (dùng cho mình với ý khiêm tốn)
-
まいる
参る
まいる
Đến, đi (dùng cho mình với ý khiêm tốn)
-
かつ
勝つ
かつ
Thắng
-
まける
負ける
まける
Thua
-
(いきを)する
(息を)する
(いきを)する
Thở
-
ゆれる
ゆれる
Lắc, lung lay
-
ことわる
ことわる
Từ chối, bác bỏ
-
うまい
うまい
Giỏi việc gì, ngon, tuyệt
-
すごい
すごい
Giỏi việc gì, ngon, tuyệt, khác thường
-
すっかり
すっかり
Hoàn toàn
-
やっぱり
やっぱり
Cuối cùng, rốt cuộc, rõ ràng là
-
このつぎ
この次
このつぎ
Lần sau, lần tiếp theo
-
こんなに
こんなに
Đến mức này
-
(せんせいが いか)れる
(先生が 行か)れる
(せんせいが いか)れる
Đi (dùng cho người khác với ý tôn kính)
-
お(かけ)ください
お(かけ)下さい
お(かけ)ください
Xin mời ngồi
-
(きた)ばかりだ
(来た)ばかりだ
(きた)ばかりだ
Vừa mới, chỉ mới (đến)
-
(そう)らしい
(そう)らしい
Dường như, có vẻ (như vậy)
-
(せんせいが かんしん)なさる
(先生が 感心)なさる
(せんせいが かんしん)なさる
Làm, thực hiện (việc quan tâm, để ý) (dùng cho người khác với ý tôn kính)
-
(せんせいが)お(つくり)になる
(先生が)お(作り)になる
(せんせいが)お(つくり)になる
Làm, tạo ra (dùng cho người khác với ý tôn kính)
-
(おりょうりが じょうず)なんです(ね)
(お料理が 上手)なんです(ね)
(おりょうりが じょうず)なんです(ね)
Anh (chị) nấu ăn giỏi nhỉ
-
(はこんで)まいる
(運んで)まいる
(はこんで)まいる
Mang đến, khuân vác đến, đi (dùng cho mình với ý khiêm tốn)
-
(して)おる
(して)おる
Đang làm gì (dùng cho mình với ý khiêm tốn)
-
(たべ)ちゃう
(食べ)ちゃう
(たべ)ちゃう
Ăn xong, hết
-
(のん)じゃう
(飲ん)じゃう
(のん)じゃう
Uống xong, hết
-
(かい)てる
(書い)てる
(かい)てる
Đang viết
-
(よん)でる
(読ん)でる
(よん)でる
Đang đọc
-
(し)たっていい
(し)たっていい
Làm như vậy cũng được
-
(やすん)だっていい
(休ん)だっていい
(やすん)だっていい
Nghỉ cũng được
-
(これは わたしの)じゃない(です)
(これは わたしの)じゃない(です)
(Cái này) không phải là (của tôi)
-
(あした くる)って(いう)
(あした 来る)って(言う)
(あした くる)って(いう)
(Nói) là (ngày mai sẽ đến)
-
(よむ)たびに
(読む)度に
(よむ)たびに
Cứ mỗi lần (ai đó) đọc
-
(あった)の
(会った)の
(あった)の
Anh (chị) đã gặp chưa?
-
(おちゃ)でも
(お茶)でも
(おちゃ)でも
Uống (trà) hay cái gì đó
-
けど
けど
Nhưng, tuy nhiên
-
おひさしぶりですね
おひさしぶりですね
おひさしぶりですね
Đã lâu không gặp anh (chị)
-
おらくにどうぞ
お楽にどうぞ
おらくにどうぞ
Xin anh (chị) cứ tự nhiên, thoải mái
-
じゃ
じゃ
Thế thì
-
ごちそうさまでした
ごちそうさまでした
Nói sau bữa ăn, hoặc nói sau khi được ai thết đãi
-
もうすこしいかがですか
もう少しいかがですか
もうすこしいかがですか
Anh (chị) có dùng nữa không?
-
もうけっこうです
もうけっこうです
Cám ơn. Tôi đủ rồi.
-
ただいま
ただいま
Tôi đã về đây (nói khi về nhà)
-
おかえりなさい
お帰りなさい
おかえりなさい
Đã về rồi à (người ở nhà nói)
-
いってらっしゃい
行ってらっしゃい
いってらっしゃい
Đi nhé (nói khi tiễn ai đó đi đâu)
-
いってまいります
行って参ります
いってまいります
Tôi đi đây (người đi nói)
-
うん
うん
Ừ, à, đúng rồi
-
(せんせい)がた
(先生)方
(せんせい)がた
Các (giáo viên)