-
しゅみ
しゅみ
Sở thích
-
ぜんじどう
全自動
ぜんじどう
Tự động hoàn toàn
-
しばふ
しばふ
Bãi cỏ
-
バラ
バラ
Hoa hồng
-
おんなのこ
女の子
おんなのこ
Bé gái, cô gái, thiếu nữ
-
おとこのこ
男の子
おとこのこ
Cậu bé
-
おこさん
お子さん
おこさん
Con (của người khác)
-
ほう
方
ほう
Phía, hướng
-
テープレコーダー
テープレコーダー
Máy ghi âm
-
コンピュータ
コンピュータ
Máy tính
-
こいびと
こいびと
Người yêu
-
のみもの
飲み物
のみもの
Đồ uống
-
おんがく
音楽
おんがく
Âm nhạc
-
ひつじ
羊
ひつじ
Con cừu
-
にく
肉
にく
Thịt
-
やさい
やさい
Rau
-
くだもの
くだもの
Hoa quả
-
ダンス
ダンス
Nhảy
-
すいえい
水泳
すいえい
Bơi, môn bơi
-
スポーツ
スポーツ
Thể thao
-
がいこくご
外国語
がいこくご
Tiếng nước ngoài
-
きぼう
きぼう
Hi vọng, ước vọng
-
タイプライター
タイプライター
Máy đánh chữ
-
メモ
メモ
Sổ ghi chép
-
ごみ
ごみ
Rác
-
ガラス
ガラス
Thủy tinh, kính
-
はなし
話
はなし
Cuộc nói chuyện
-
テキスト
テキスト
Sách giáo khoa, giáo trình
-
ぶん
文
ぶん
Câu văn
-
たべもの
食べ物
たべもの
Đồ ăn
-
がいこうかん
外交官
がいこうかん
Nhà ngoại giao
-
しゃしんか
写真家
しゃしんか
Thợ chụp ảnh
-
エンジニア
エンジニア
Kĩ sư
-
かいしゃいん
会社員
かいしゃいん
Nhân viên công ty
-
えきいん
駅員
えきいん
Nhân viên nhà ga
-
やくにん
役人
やくにん
Nhân viên chính phủ, viên chức
-
たいし
大使
たいし
Đại sứ
-
つうやく
通訳
つうやく
Phiên dịch viên
-
がか
画家
がか
Họa sĩ
-
しんぶんきしゃ
新聞記者
しんぶんきしゃ
Nhà báo, phóng viên
-
ピカソ
ピカソ
Picasso
-
あきこ
あき子
あきこ
Akiko (Tên riêng)
-
オーストラリア
オーストラリア
Úc
-
あんき
暗記
あんき
Ghi nhớ, học thuộc lòng
-
ほんやく
ほんやく
Dịch, dịch viết
-
つれていく
連れて行く
つれていく
Dẫn, dắt (ai, con vật gì) đi cùng
-
うつす
写す
うつす
Chụp ảnh
-
たのむ
頼む
たのむ
Nhờ vả
-
うごく
動く
うごく
Chuyển động, cử động
-
むく
向く
むく
Hướng về
-
あつめる
集める
あつめる
Sưu tập, tập trung
-
(タイプを)うつ
(タイプを)打つ
(タイプを)うつ
Đánh máy
-
(メモを)とる
(メモを)とる
Ghi chép
-
すてる
すてる
Vứt, bỏ
-
ころす
殺す
ころす
Giết
-
わる
割る
わる
Làm vỡ thành từng mảnh
-
さわる
さわる
Sờ, chạm vào
-
ひろう
ひろう
Nhặt lên
-
すばらしい
すばらしい
Tuyệt vời
-
ほしい
欲しい
ほしい
Muốn có
-
かわいい
かわいい
Xinh đẹp, dễ thương
-
じょうずな
上手な
じょうずな
Giỏi, có chuyên môn
-
へたな
下手な
へたな
Không giỏi
-
だいすきな
大好きな
だいすきな
Rất thích
-
だめな
だめな
Không tốt, hỏng
-
じゆうな
自由な
じゆうな
Tự do
-
きらいな
きらいな
きらいな
Ghét
-
すきな
好きな
すきな
Thích
-
だいきらいな
大きらいな
だいきらいな
Rất ghét
-
ほんとうに
本当に
ほんとうに
Rất, thực sự là
-
(せんせいに きい)て みる
(先生に 聞いて)みる
(せんせいに きい)て みる
Thử (làm gì đó)
-
(かい)たい
(買い)たい
(かい)たい
Muốn (mua)
-
(このでんわを つかっ)てもかまわない
(この電話を 使っ)てもかまわない
(このでんわを つかっ)てもかまわない
Cũng được, đừng ngại, không sao…
-
(しゃしんを うつし)てもいい
(写真を 写し)てもいい
(しゃしんを うつし)てもいい
Có thể (chụp ảnh) cũng được
-
(かわに ごみを すて)てはいけない
(川に ごみを すて)てはいけない
(かわに ごみを すて)てはいけない
Không được (vứt rác xuống sông)
-
(このカメラにさわっ)てはだめだ
(このカメラにさわっ)てはだめだ
Không được (sờ vào chiếc máy ảnh này)
-
(ジョンさんは にほんご)が(すきだといいました)
(ジョンさんは 日本語)が(好きだと言いました)
(ジョンさんは にほんご)が(すきだといいました)
Anh John nói rằng anh ấy thích tiếng Nhật.
-
(スポーツのなか)で(やきゅうがいちばん すきです)
(スポーツの中)で(やきゅうが一番 好きです)
(スポーツのなか)で(やきゅうがいちばん すきです)
Trong tất cả các môn thể thao, tôi thích nhất bóng chày.
-
さあ
さあ
Nào, bây giờ…
-
(あきこ)ちゃん
(あき子)ちゃん
(あきこ)ちゃん
Bé Akiko
-
(10)ページ
(十)ページ
(10)ページ
Trang 10, 10 trang
-
(かく)こと
(書く)こと
(かく)こと
Sở thích của tôi là viết (thư)