-
だいがくさい
大学祭
だいがくさい
Lễ hội trường
-
プログラム
プログラム
Chương trình
-
こうがい
公害
こうがい
Ô nhiễm
-
しぜん
自然
しぜん
Tự nhiên, thiên nhiên
-
テーマ
テーマ
Chủ đề, đề mục
-
とうろんかい
とうろん会
とうろんかい
Hội thảo, hội nghị trao đổi ý kiến
-
みどり
みどり
Màu xanh lá cây
-
だい
題
だい
Đề mục, nhan đề
-
わかもの
若者
わかもの
Giới trẻ
-
いけん
意見
いけん
Ý kiến
-
じしん
自信
じしん
Tự tin
-
スピーチ
スピーチ
Bài phát biểu
-
しょうばい
商売
しょうばい
Thương mại
-
さくひん
作品
さくひん
Tác phẩm
-
サークルかつどう
サークル活動
サークルかつどう
Hoạt động của câu lạc bộ, tổ, nhóm
-
きねん
記念
きねん
Kỉ niệm
-
Tシャツ
ティーシャツ
Áo phông
-
はくしゅ
はくしゅ
Bắt tay
-
えはがき
絵はがき
えはがき
Bưu thiếp
-
おんがくかい
音楽会
おんがくかい
Buổi hòa nhạc, buổi dạ hội âm nhạc
-
おゆ
おゆ
Nước nóng
-
ひきだし
引き出し
ひきだし
Ngăn kéo
-
ひょう
表
ひょう
Biểu bảng, danh sách
-
たたみ
たたみ
Chiếu
-
れい
例
れい
Ví dụ
-
ふとん
ふとん
Chăn
-
アジア
アジア
Châu Á
-
このあいだ
この間
このあいだ
Gần đây, thời gian qua
-
ほんじつ
本日
ほんじつ
Hôm nay
-
あんない
案内
あんない
Hướng dẫn, chỉ dẫn
-
じゅんび
じゅんび
Chuẩn bị
-
えらぶ
えらぶ
Chọn lựa
-
じしんがある
自信がある
じしんがある
Có tự tin
-
まちがえる
まちがえる
Nhầm lẫn, sai sót
-
よろこぶ
喜ぶ
よろこぶ
Vui mừng
-
ならぶ
並ぶ
ならぶ
Xếp hàng, sắp xếp
-
あとにする
後にする
あとにする
Để sau
-
まねく
招く
まねく
Mời, chiêu đãi
-
さしあげる
さし上げる
さしあげる
Tặng, kỉ niệm (dùng khi tặng ai đó, với ý kính trọng)
-
やる
やる
Cho (trẻ em, động vật)
-
くださる
下さる
くださる
Ai đó cho mình (kính trọng người cho mình)
-
いただく
いただく
Nhận được cái gì đó của ai (kính trọng người cho mình)
-
さそう
さそう
Mời, rủ
-
たすける
助ける
たすける
Giúp đỡ
-
わかす
わかす
Đun sôi
-
しまう
しまう
Kết thúc
-
かざる
かざる
Trang trí
-
しく
しく
Trải xuống, rải ra
-
まにあう
間に合う
まにあう
Kịp
-
(れいを)あげる
(例を)あげる
(れいを)あげる
Lấy ví dụ, đưa ra ví dụ
-
おくれる
おくれる
Chậm, lỡ, muộn
-
やぶる
破る
やぶる
Xé rách, phá
-
そだてる
育てる
そだてる
Nuôi dưỡng
-
おる
おる
Bẻ, gấp
-
あたる
当たる
あたる
Va, đập, đánh
-
(いしゃが)みる
(医者が)みる
(いしゃが)みる
(bác sĩ) khám bệnh, xem xét
-
しんぱいな
心配な
しんぱいな
Lo lắng
-
もうすぐ
もうすぐ
Sắp sửa, chuẩn bị…
-
(はなが かざっ)てある
(花が かざっ)てある
(はなが かざっ)てある
(hoa) đã được trang trí sẵn
-
(しまっ)ておく
(しまっ)ておく
Làm trước, làm sẵn
-
(おしえ)てくれる
(教え)てくれる
(おしえ)てくれる
Ai đó làm gì cho mình (dạy… cho tôi)
-
(おしえ)てくださる
(教え)てくださる
(おしえ)てくださる
Ai đó làm gì cho mình (kính trọng)
-
(みせ)てあげる
(見せて)あげる
(みせ)てあげる
Làm gì đó cho ai (cho xem)
-
(みせ)てやる
(見せて)やる
(みせ)てやる
Làm gì đó cho ai (không lịch sự)
-
(みせ)てもらう
(見せて)もらう
(みせ)てもらう
Nhận được việc gì của ai
-
(みせ)ていただく
(見せて)いただく
(みせ)ていただく
Nhận được việc gì của ai (kính trọng)
-
お(てつだい)する
お(手つだい)する
お(てつだい)する
Tôi sẽ giúp đỡ anh (chị)
-
(ざんねん)ながら(わたしは わかりません)
(残念)ながら(わたしは わかりません)
(ざんねん)ながら(わたしは わかりません)
Đáng tiếc là…
-
(まちがえない)ように(きをつける)
(まちがえない)ように(気をつける)
(まちがえない)ように(きをつける)
Để (không bị sai)…
-
ごめんなさい
ごめんなさい
Xin lỗi, xin hãy bỏ qua cho tôi