こばやし
|
ほら、さかの りょうがわに みせが ならんで いるのが みえますね。
ほら、坂の両側に店が並んでいるのが見えますね。
Nhìn kìa Rola, cậu có thấy hai bên dốc đằng kia có nhiều hàng quán không?
きよみずでらは あの さきです。
清水寺はあの先です。
Chùa Kiyomizu trước đó một chút.
|
ローラ
|
せいふくを きた がくせいたちが おみやげを かって いますね。
制服を着た学生たちがおみやげを買っていますね。
Có nhiều học sinh mặc đồng phục mua đồ lưu niệm nhỉ.
|
こばやし
|
しゅうがくりょこうの がくせいですね。
修学旅行の学生ですね。
Ừ, học sinh đi đi du lịch ngoại khóa đấy.
わたしたちも いって みましょう
わたしたちも行ってみましょう。
Chúng mình cũng đến đó đi.
|