V1たり、V2たり します①
Cách nói trong một khoảng thời gian nhất định, làm hai ba việc gì đó.
わたしは 日よう日に さんぽを したり、本を よんだり します。 Vào ngày nghỉ, tôi lúc thì đi dạo, lúc thì đọc sách.
学生たちは いま ギターを ひいたり、うたったり して います。 Bây giờ các em sinh viên khi thì chơi ghi ta, khi thì hát.