[におい / 味(あじ( / 音(おと( が] します
Cách nói khi muốn biểu hiện cảm giác của mình đối với 「におい」 (mùi), 「味」 (vị), 「音」 (âm thanh),v.v...
バラの 花は いい においが します。 Hoa hồng có mùi thơm quá.
この スープは 少し へんな 味が します。 Món súp này có vị gì là lạ.
あたらしい ピアノは いい 音が します。 Chiếc piano mới có âm thanh hay thật.