「それに」 là tiếp tục từ được sử dụng khi muốn nhấn mạnh hơn về một điều gì đó có cùng lớp nghĩa, không phân biệt ý nghĩa tích cực hay tiêu cực. Có thể hiểu là “hơn nữa, mà còn...”.
わたしは 寒気が します。それに、はき気も します。
Tôi bị cảm lạnh. Hơn nữa còn buồn nôn.
この スープは おいしいです。それに、えいようも あります。
Món súp này ngon. Hơn nữa lại bổ.