Đây là dạng câu có vị ngữ là tính từ. Tính từ là từ biểu thị tính chất của danh từ. Trong tiếng Nhật, tính từ được chia làm hai loại. Tính từ đuôi “i” (Aい), còn được gọi là “hình dung từ” và tính từ đuôi “na” (Aな), còn được gọi là “hình dung động từ”.
あの さかなは あたらしいです。
Cá đó tươi /mới
Tham khảo bảng tóm tắt về (Aい), trang 296, sách『初級日本語』(tiếng Nhật sơ cấp)
Lesson 6-9: Na-adjectives「これは きれいな はなです。」
Hoa này đẹp