Đây là dạng câu có vị ngữ là tính từ. Tính từ là từ biểu thị tính chất của danh từ. Trong tiếng Nhật, tính từ được chia làm hai loại. Tính từ đuôi “i” (Aい), còn được gọi là “hình dung từ” và tính từ đuôi “na” (Aな), còn được gọi là “hình dung động từ”.
あの さかなは あたらしいです。
Cá đó tươi/mới.
Shokyuu Nihongo
Lesson 6-9: Na-adjectives「これは きれいな はなです。」
Hoa này đẹp.