Những danh từ biểu thị động tác, hoạt động như “học tập” (べんきょう), “luyện tập” (れんしゅう), v.v... được gọi là “danh động từ” (VN). Đối với những VN này, khi thêm 「する」 thì sẽ trở thành động từ, được kí hiệu là 「VNする」. 「Nを VNします」 và 「Nの VNを します」 có nghĩa như nhau.
はつおんを れんしゅうします。
Luyện tập phát âm.
はつおんの れんしゅうを します。
Luyện tập phát âm.