Cách nói về số lần hành động nào đó xảy ra nhiều. Cũng có thể thay bằng 「何回も」. Và đối lập với nó là 「一度もV ません」 (chưa lần nào).
弟は 何度も 重い 病気を した ことが あります。
Em trai tôi đã từng nhiều lần bị ốm nặng.
母は まだ 一度も 弟を しかった ことが ありません。
Mẹ tôi chưa lần nào mắng em trai tôi.
Lesson 15-7「こどもが 十人も います。」
Có những 10 em nhỏ.