うかがいます・いただきます・もうします・いたします・まいります・おります
Một số động từ đặc biệt biểu hiện ý nghĩa khiêm nhường.
先生のお宅にうかがいました。 Tôi đã đến nhà thầy.
わたしは田中と申します。 Tôi là Tanaka ạ.
両親は東京に住んでおります。 Bố mẹ tôi sống ở Tokyo.