Đây là cách nói suy đoán có xác suất cao, trong đó 「たぶん」 là trợ từ, được hiểu là “có thể, có lẽ”, và cuối câu thường kết thúc bằng 「~でしょう」. Có thể kết hợp trực tiếp với Aい/Aな/N ở cả dạng khẳng định và phủ định (dạng ngắn). Lưu ý sự khác nhau giữa 「~でしょう」 và 「です」/「ます」. Tham khảo bảng tóm tắt dưới đây:
~でしょう | ||
Affirmative | Negative | |
V Aい Aな N |
やすむ* おもしろい らく あめ |
やすまない** おもしろくない らくではない あめではない |
(~です・ます) | ||
Affirmative | Negative | |
V Aい Aな N |
やすみます おもしろいです らくです あめです |
やすみません おもしろくないです らくではありません あめではありません |
≪じしょの かたち/Formation of the Dictionary Form≫
table 9-1-1.5だんどうし / consonant-root verbs / -u verbs | |||
|
|||
1だんどうし / vowel-root verbs / -ru verbs | |||
|
|||
ふきそくどうし / irregular verbs | |||
|
≪ないの かたち/Formation of the Nai-form≫
table 9-1-2.5だんどうし / consonant-root verbs / -u verbs | |||
|
|||
Exception : | |||
|
|||
1だんどうし / vowel-root verbs / -ru verbs | |||
|
|||
ふきそくどうし / irregular verbs | |||
|
小林さんは たぶん じゅぎょうを やすむでしょう。
Có lẽ Kobayashi nghỉ học.
小林さんは たぶん がっこうへ 行かないでしょう。
Có lẽ Kobayashi không đi học.
その えいがは たぶん つまらないでしょう。
Chắc bộ phim đó rất chán.
その えいがは たぶん おもしろく ないでしょう。
Chắc bộ phim đó không hay.
その しごとは たいへんでしょう。
Có lẽ công việc đó vất vả lắm.
その しごとは らくでは ないでしょう。
Có lẽ công việc đó không nhàn hạ chút nào.
あしたの しけんは 七十点ぐらいでしょう。
Bài thi ngày mai chắc chỉ được khoảng 70 điểm.
たぶん 百点では ないでしょう。
Có lẽ không được 100 điểm.