「と いっしょに」 (cùng, cùng với) biểu thị ý nghĩa cùng với một ai đó tiến hành một hành động nào đó.
わたしは おとうとと いっしょに あそびました。
Tôi chơi đùa với em trai.
Lesson 4-8「いっしょに あそびましょう。」
Chúng ta cùng chơi đi.
Lesson 8-3「おとうとと あそびます。」
Tôi chơi cùng em trai.
Lưu ý: Trường hợp rủ, mời thì có thể bỏ 「と」.