V1ますながら、V2
Mẫu câu biểu thị ý nghĩa hai động tác cùng được tiến hành một lúc bởi một người nào đó. Tuy nhiên trọng điểm rơi vào「V2」.
弟は いつも おんがくを 聞きながら、べんきょうします。 Em trai tôi luôn luôn vừa hoặc vừa nghe nhạc
食事を しながら、テレビを 見ては いけません。 Không được vừa xem ti vi vừa ăn cơm