~さんは Nが ほしいと 言(い) っています
Cách nói về người thứ ba khi họ mong muốn có một cái gì đó (N).
あの子は つめたい のみ物が ほしいと 言って います。 Đứa bé đó nói rằng muốn có đồ uống lạnh.
ジョンさんは じゆうな 時間が ほしいと 言って います。 John nói rằng muốn có thời gian tự do.