~の 反対(はんたい) は …です Nの Vます 方(かた) は 反対です
Cách sử dụng từ 「反対」. Được sử dụng trong trường hợp hai từ có nghĩa đối lập hoặc cách thức gì đó đối lập nhau.
「やすい」の 反対は 「たかい」です。 Từ "yasui" (rẻ) đối lập với từ "takai" (đắt).
あなたの ギターの もち方は 反対です。 Cách cầm đàn ghi-ta của anh là ngược.