Mẫu câu biểu thị ý nghĩa làm thay đổi trạng thái của một cái gì đó.
うるさいから、ラジオの 音を 小さく します。
Tôi vặn nhỏ radio vì ầm ĩ quá
わたしは からだを じょうぶに したいです。
Tôi muốn làm cho cơ thể mình khỏe mạnh hơn
この 氷を わって 半分に して ください。
Hãy đập viên đá uống này ra làm hai
Lesson 7-2「にわの 木は 少し 大きくなりました。」
Cây cối ở trong vườn đã lớn lên một chút.