「しかし」 là từ nối câu với câu, biểu thị ý nghĩa vế câu sau đối lập với vế trước. Ngoài ra cũng được sử dụng trong trường hợp vế câu sau trái với mong đợi đã được nêu lên ở vế câu trước. Được hiểu là “nhưng”, “nhưng mà”, “tuy nhiên”...
しんかんせんは はやいです。しかし、たかいです。
Tàu cao tốc chạy nhanh. Nhưng mà giá vé đắt.
なつやすみは ながいです。しかし、ふゆやすみは みじかいです。
Nghỉ hè thì dài. Nhưng nghỉ đông lại ngắn.