Mẫu câu nói về kinh nghiệm nào đó đã từng trải qua trong quá khứ.
兄は 一度 手術を した ことが あります。
Anh trai tôi đã từng một lần phải phẫu thuật.
さしみを 食べた ことが ありますか。
Cậu đã bao giờ ăn món cá sống chưa?
先生は まだ 一度しか わたしを ほめた ことが ありません。
Thầy mới khen tớ có mỗi một lần.
Lưu ý: Không dùng với những hành động mang tính thói quen, thường xảy ra trong cuộc sống hàng ngày.