N1は N2だけです N1は N2だけでは ありません
Mẫu câu 「N1は N2だけです」 có nghĩa N1 bị giới hạn bởi N2.
Còn 「N1は N2だけでは ありません」 là dạng phủ định của cách nói trên.
A: 学生は 日本人だけですか。 Chỉ có sinh viên Nhật thôi à?
B: いいえ、日本人だけでは ありません。 Không, không chỉ sinh viên Nhật (mà còn có cả sinh viên nước khác).