Person [に/から] N を Vます
Một số động từ khác cũng được sử dụng giống 「もらいます」, tức là nhận được một “cái gì đó” của/từ người khác, như 「ならいます」 (học), 「ききます」 (nghe), v.v...
マナさんは 先生に 日本ごを ならいました。 Mana học tiếng Nhật từ thầy.
マナさんは 先生から 日本ごを ならいました。 Mana học tiếng Nhật từ thầy.