Mẫu câu "1 + trợ số từ + も + Phủ định" có nghĩa là “hoàn toàn không có”.
日本ごの 本は 一さつも ありません。
Không có một cuốn sách tiếng Nhật nào/Một cuốn sách tiếng Nhật cũng không có.
かいものきゃくは 一人も いません。
Không có một vị khách nào cả.
さかなは 一ぴきも いません。
Không có một con cá nào cả.
「すこしも + Phủ định」 (Một chút cũng không) cũng có nghĩa trên, tuy nhiên không dùng với người.
×学生は すこしも いません。