もう Vました
Phó từ「もう」trong trường hợp này biểu thị ý nghĩa đã hoàn thành một hành động nào đó. Cho nên cuối câu luôn luôn ở dạng qúa khứ.
あなたは もう しょくじを しましたか。 Cậu đã ăn cơm chưa?
はい、わたしは もう しょくじを しました。 Tớ ăn rồi