Dạng phủ định của「Aな」cũng giống với dạng phủ định của danh từ, dùng「では ありません」.
きょうは ひまでした。
Hôm nay tôi [đã] rỗi rãi
きのうは ひまでは ありませんでした。
Hôm qua tôi [đã] không rỗi rãi
Affirmative | Negative | |
Nonpast | Aな-です | Aな-では ありません |
Past | Aな-でした | Aな-では ありませんでした |
Lesson 5-8-1「しゅくだいは むずかしかったです。」
Bài tập về nhà [đã] khó
Lesson 5-8-2「しゅくだいは むずかしく なかったです。」
Bài tập về nhà [đã] không khó