Mẫu câu biểu thị ý nghĩa trong hiện tại và trong tương lai, vào một thời điểm nào đó, thực hiện (hoặc xảy ra) một hành động nào đó. Thường được sử dụng cùng với những phó từ biểu thị tần số như 「ときどき」 (thỉnh thoảng) 「たまに」 (đôi khi).
わたしは ときどき かぜを ひく ことが あります。
Thỉnh thoảng tôi bị cảm cúm.
弟は 朝ねぼうを する ことが あります。
Em trai tôi cũng có khi ngủ dậy muộn.
マナさんは このごろ 学校へ 来ない ことが あります。
Dạo này Mana cũng có khi không đến trường.
タンさんは ときどき 朝ご飯を 食べない ことが あります。
Thỉnh thoảng Tan không ăn sáng.
Lesson 19-2-1「わたしは まだ 日本人の 家に とまった ことが ありません。」
Tôi chưa đến ở nhà người Nhật bao giờ.