Placeへ VNに [ 行きます/来ます/かえります ]
Đây cũng là mẫu câu biểu thị mục đích của hành động, nhưng động từ chuyển động phía sau được kết hợp trực tiếp ngay với trợ từ chỉ mục đích (に) và danh động từ (VN).
工場へ 見学に 行きます。 Đi thăm quan nhà máy.