Cách nói về ấn tượng của mình khi quan sát vẻ ngoài của người hoặc vật và nói lên trạng thái đó. Được hiểu “trông như là”, “trông có vẻ...”
おもい いい ない いやな きらいではない |
→ → → → → |
おもそう よさそう なさそう いやそう きらいではなさそう |
「~そう」 biến đổi giống「Aな」, có nghĩa là nếu sau nó là「V」thì thành「~そうにV」, còn sau nó là N thì thành「~そうなN」
あの荷物は重そうです。
Gói hành lý đó trông có vẻ nặng
あの人は、はずかしそうな顔をしています。
Người kia có vẻ mặt như đang xấu hổ
あの人は、さびしそうに一人ですわっています。
Người kia ngồi một mình trông có vẻ đang buồn
あの子どもだちは、けんこうそうです。
Trông những đứa trẻ kia có vẻ khỏe mạnh
弟は、いやそうな顔をしています。
Em trai tôi tỏ vẻ không hài lòng
母は心配そうに医者の話を聞いています。
Mẹ tôi nghe bác sĩ nói với vẻ lo lắng