Là tiếp từ biểu thị ý nghĩa một hành động nào đó đang trong trạng thái được tiến hành
Nhìn một cách toàn diện,「~中」được sử dụng như một danh từ.「~」thường là các danh động từ như「りょこう」(du lịch),「運転」(lái xe)...
今、父はりょこう中です。
Hiện nay bố tôi đang đi du lịch
使用中のコンピュータにさわらないでください。
Đừng chạm vào máy tính đang hoạt động
運転中におさけを飲んではいけません。
Không được uống rượu trong khi đang lái xe