Nの ところ
Đây là cách nói biểu thị địa điểm “ở chỗ…/ở nơi...”
わたしは でんわの ところへ いきました。 Tôi đã đi đến chỗ có điện thoại.
やまださんの ところで りょうりを ならいました。 Tôi học nấu ăn ở chỗ anh Yamada.