Dạng「Vています」biểu thị một hành động đang xảy ra hoặc một trạng thái đang tiếp diễn.
雨が ふって います。
Trời đang mưa
子どもたちが やきゅうを やって います。
Bọn trẻ đang chơi bóng chày
マリアさんは てがみを かいて います。
Maria đang viết thư
ジョンさんは いま きょうとに すんで います。
John hiện nay đang sống ở Kyoto
ジョンさんは 大学で れきしの べんきょうを して います。
(John đang học môn lịch sử ở trường đại học