Là cách nói gắn thêm 「来る」 và 「行く」 vào phía sau của tự động từ chia ở dạng「Viて」, biểu thị ý nghĩa chuyển động. 「Viて来る」 mang nghĩa chủ thể tiến dần đến vị trí của người nói, còn 「Viて 行く」 mang nghĩa ngược lại.
犬が こちらへ 走って 来ます。
Con chó chạy lại phía tôi.
人が わたしの いる へやから 外へ 出て 行きました。
Cậu ấy ra khỏi lớp học.