Mẫu câu biểu thị ý nghĩa điều kiện. V và 「Aい」 sử dụng 「~ば」, còn N và 「Aな」 sử dụng 「~なら」. Trường hợp 「~なら」 cũng có thể thay bằng 「~ならば」.
5だんどうし / consonant-root verbs / -u verbs | |||
(Affirmative) |
(Negative) (V ないなければ) |
||
はなす hanasu あう au うつ utsu かえる kaeru かく kaku およぐ oyogu やすむ yasumu あそぶ asobu しぬ shinu *ある aru |
→ → → → → → → → → → |
はなせば hanaseba あえば aeba うてば uteba かえれば kaereba かけば kakeba およげば oyogeba やすめば yasumeba あそべば asobeba しねば shineba あれば areba |
はなさなければ あわなければ うたなければ かえらなければ かかなければ およがなければ やすまなければ あそばなければ しななければ なければ |
1だんどうし / vowel-root verbs / -ru verbs | |||
みる miru たべる taberu |
→ → |
みれば mireba たべれば tabereba |
みなければ たべなければ |
ふきそくどうし / irregular verbs | |||
する suru くる kuru |
→ → |
すれば sureba くれば kureba |
しなければ こなければ |
Aい |
|
||||
Aな |
|
||||
N |
|
ゆっくり話せば、わかります。
Nếu cậu nói chậm thì tớ hiểu.
高ければ、買いません。
Nếu đắt thì tôi không mua.
その道が安全なら(ば)、通ります。
Nếu con đường đó an toàn thì tôi sẽ qua.
いい条件なら(ば)、その会社につとめます。
Nếu điệu kiện làm việc tốt thì tôi sẽ vào công ty đó.
ゆっくり話さなければ、わかりません。
Nếu cậu không nói chậm thì tôi sẽ không hiểu.
高くなければ、かいます。
Nếu không đắt thì tôi sẽ mua.
その道が安全でなければ、通りません。
Nếu con đường đó không an toàn thì tôi sẽ không đi qua.
いい条件でなければ、その会社につとめません。
Nếu điều kiện làm việc không tốt thì tôi sẽ không làm việc ở công ty đó.
Lesson 16-5「もし、あした雨がふったら、ハイキングに行きません。」
Nếu mai trời mưa thì tôi sẽ không đi bộ nữa.
Nếu vế trước là những động từ có tính chất động tác như 「話す」 (nói), 「飲む」 (uống), 「来る」 (đến), v.v… và vế sau nhấn mạnh đến ý chí thì không dùng 「~ば/なら(ば)」.
Nhưng ~たら có thể dùng được trong mẫu câu trên.
×おさけをのめば、運転してはいけません。