N1は N2が あります
Mẫu câu biểu thị ý nghĩa sở hữu. Trong đó「N1」là chủ sở hữu,「N2」là cái gì đó bị sở hữu.
兄は 力が あります。 Anh trai tôi có sức lực/ Anh trai tôi rất khỏe
父は 用事が あります。ひまが ありません。 Bố tôi có việc bận. Không có thời gian rảnh
あの人は お金が あります。 Người ấy có nhiều tiền