以上( いじょう ) / 以下( いか ) / 以前( いぜん ) / 以後( いご ) / 以内( いない )
Biểu thị ý nghĩa bao gồm một số lượng nào đó. 「以上」 (trên), 「以下」 (dưới), 「以前」 (trước), 「以後」 (sau), 「以内」 (trong), v.v...
百万円以上 Trên 1,000,000 yên
六十点以下 Dưới 60 điểm
十日以前 Trước ngày mùng 10
七月一日以後 Từ ngày mùng 1 tháng 7 trở đi
六百字以内 Trong 600 chữ